Từ điển phật học
Từ điển Việt-Pali
Sa di Định Phúc

» Từ điển Việt-Pali
27/04/2010 23:12 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

-V-

vá (múc canh): uḷuñka (tính từ), dabbi (nữ)

: sibbati (siv + ya), paṭisankharana (trung)

: ca (trạng từ)

vách thành: pākāra (nam)

vách tường: bhitti (nữ), kuḍḍa (trung)

vạch ra: maggana (trung), valañjeti (valañj + e)

vạch ra con đường: maggasacca (trung)

vai: aṃsakūṭa (nam), jattu (trung)

vái chào: vandati (vand + a), vandana (trung), vandanā (nữ), namakkāra (nam)

vài: ekacca (tính từ)

vài cái: katipaya (tính từ)

vài ngày: katipāha (trung)

vải: aṃsuka (trung), cela (trung), coḷa (nam), dussa (trung), nivāsana (trung), pata (nam)(trung), sāṭaka (nam), sāṭikā (nữ), vattha (trung)

vải băng vết thương: vaṇacolaka (trung)

vải che: tirokaranī (nữ)

vải choàng tắm: udakasāṭikā (nữ)

vải cũ: pilotikā (nữ), kappaṭa (nam)

vải len: kambala (trung), khoma (trung)

vải lọc nước: dhammakaraka (nam)

vải nịt ngực: dussakaraṇḍaka (nam)

vải rách: bhinnapaḷā (trung), pilotikā (nữ)

vải sợi: khoma (trung)

vải thêu hoa: pupphapaṭa (nam) (trung)

vải trúc bâu: kappāsika (trung)

vãi: vapati (vap + a)

vãi giống: vappa (nam)

van xin: abhiyācati (abhi + yāc + a), abhiyācana (trung), abhiyācanā (nữ), bhikkhati (bhikkh + a), bhikkhana (trung), upayācati (upa + yāc + a), āyācati (ā + yac + a) āyācanā (nữ)

ván: padara (trung)

vang danh: mahāyasa (tính từ)

vang dội: saṇati (saṇ + e)

vang lừng: mahāyasa (tính từ)

vàng (bạc): kanaka (trung), kampu (nam) (trung), jātirūpa (trung), kañcana (trung), sātakumbha (trung), siṅgī (tính từ), suvaṇṇa (trung), soṇṇa (trung), cāmīkara (trung), hema (trung)

vàng: pīta (tính từ)

vàng dợt: paṇḍu (tính từ)

vành bánh xe: nemi (nữ)

vành tai: kaṇṇa (nam), kaṇṇabhūsā (nữ), kaṇṇasakkhalikā (nữ)

vào lúc nào ?: kadā (trạng từ)

văn phạm: vyākaraṇa (trung)

vắn tắt: ittara (tính từ), rassatta (trung)

vặn trẹo: saṅkoceti (saṃ + kuc + e), saṅkoca (nam)

vắng lặng: santi (nữ)

vắng mặt: natthi (na + atthi), vippavasati (vi + pa + vas + a), anupaṭṭhita (tính từ), abhāva (nam)

vắng vẻ: appakiṇṇa (tính từ), ekībhāva (nam), rāhaseyyaka (tính từ), vivitta (tính từ), vupakattha (tính từ), sallīyanā (nữ)

vắt: āviñjati (ā + vij + ñ + a)

vắt sữa: duhati (duh + a), nippīḷana (trung), nippīleti (ni + pīl + e), nimmakkhika (tính từ), nimmathati (ni + math + a)

vân vân (…): ādi (trung)

vấn: pucchati (pucch + a)

vấn đề: pañha (nam) (trung)

vấn đề bàn cãi: kathāvatthu (trung)

vận chuyển: pavatteti (pra + vṛt)

vận động trường: kīlāmandala (trung)

vận hành: pavatteti (pra + vṛt)

vận hên: lakkhika (tính từ), lakkhī (nữ)

vận may: abhimaṅgala (tính từ), maṅgala (tính từ)

vận xấu: avamaṅgala (trung) (tính từ)

vận xui: avamaṅgala (trung) (tính từ)

vâng: āma (in)

vâng lời: anuvattana (trung), subbaca (tính từ), sovacassatā (nữ), vacanakara (tính từ), vasanuvattī (tính từ), vidheyya (tính từ)

vấp: pakkhalati (pa + khal + a), paṭighāra (nam)

vấp phải: āsajjati (ā + sad + ya)

vất vả: patthaddha (tính từ)

vật biếu tặng: paṇṇākāra (nam)

vật bố thí: dānavatthu (trung), yāga (nam)

vật cần thiết: parikkhāra (trung)

vật cúng dường: dakkhiṇā (nữ)

vật dụng bậc xuất gia cần dùng: kappiyabhaṇḍa (trung)

vật liệu: sambhāra (nam)

vật mềm: maddava (trung)

vật phụ tùng: parikkhāra (trung)

vật sở hữu: pariggaha (nam)

vật tặng: cāga (nam)

vật thực: bhatta (trung), bhikkhā (nữ), bhojana (trung), ghāsa (nam), āhāra (nam), matakabhatta (trung), pāda (nam), bhakkha (trung), bhatta (trung), āmisa (trung)

vật thực chưa tiêu hóa: udariya (trung)

vật trải ngồi: nisīdana (trung)

vây quanh: parivāreti (pari + vṛ)

vẻ vang: āvajjati (ā + vajj + a), paṭipūjeti (paṭi + pūj + e), sakkaroti (saṃ + kar + o), vibhūti (nữ), sampūjeti (saṃ + puj + e), vibhūti (nữ)

vẽ: ālikhati (ā + likh +a)

vẹt: kīra (nam), suva (nam)

về hưu: osakkati (ova + sakk + a)

về sau: āyatiṃ (trạng từ), pacchā (trạng từ)

vết: liṅga (trung), valañja (trung)

vết bẩn: upalitta (3)

vết thương: aru (trung), arukā (nữ)

vi diệu pháp: abhidhamma (nam)

vi phạm: aticarati (ati + car + a), aticariyā (nữ), ajjhācarati (adhi + ā + car + a), ajjhācāra (nam), atikkamati (ati + kam + a), atikkhama (nam), padhaṃseti (pa + dhaṃs + e), ullaṅgheti (u + lagh + e), vītikkamati (vi + ati + kam + e), vītikkama (nam)

vi tế: sukhuma (tính từ)

ví (tiền): pasibbaka (nam), thavikā (nữ)

ví dụ: dīpanā (nữ)

vì sao ?: kasmā (trạng từ)

vì thế: nidānaṃ (trạng từ), tato (trạng từ)

vì vậy: tato (trạng từ)

vĩ đại: atimahanta (tính từ), mahaggata (tính từ), mahatta (nam), mahanta (tính từ), ugga (tính từ), tumula (tính từ), vipula (tính từ)

vị lai: anāgata (tính từ) (nam)

vị trí: avaṭṭhāna (trung), avaṭṭhiti (nữ), āyatana (trung)

vỉa hè: ālinda (nam)

việc đã làm: katabhāva (nam), katatta (trung), katabhāva (nam)

việc đáng làm: kattabbatā (nữ)

việc đồng áng: khettakamma (trung)

việc làm: kamma (trung) kammanta (trung), vyāpāra (nam)

việc phước: katapuññatā (nữ)

viên đạn: goḷa, goḷaka (nam) (trung)

viễn thị: dīghadassī (tính từ)

viết: likkhati (likh + a), likkhana (trung), lekhaka (nam), lekhana (trung)d

vinh dự: sambhāvanā (nữ), sassirīka (tính từ)

vinh quang: siri (nữ), sirī (nữ), vibhūti (nữ)

vĩnh cửu: akkhaya (tính từ), accanta (tính từ), accantaṃ (trạng từ), niccaṃ (trạng từ)

vĩnh viễn: akkhaya (tính từ), niccaṃ (trạng từ), nicca (tính từ)

vỏ: chavi (nữ), taca (nam), pasbbaka (nam)

vỏ dao cạo: khurakosa (nam)

vỏ hột thốt nốt: tālaṭṭhika (trung)

vỏ kiếm: kosī (nữ) khaggakosa (nam)

vỏ lúa: palāpa (nam)

vỏ trái cây: kaṇṇikā (nữ), sipāṭikā (nữ)

võ đao quân: vadhaka (nam)

voi: dvipa (nam), nāga (nam), hatthī (nam), ibha (nam), kaṇeru (nam) kuñjara (nam) gaja (nam), karī (nam), vāraṇa (nam), mātaṅga (nam)

voi cái: kaṇeru (nữ) kareṇu, kareṇukā (nữ)

voi con: gajapotaka (nam)

voi đực: karī (nam)

voi hung dữ: caṇdḍahatthī (nam)

voi rống: kuñcanāda (nam)

voi tơ: bhiṅka (nam), kalabha (nam)

vòi voi: kara (nam), soṇḍā (nữ)

vòng (đeo tay): kaṅkaṇa (trung), kaṭaka (trung), valaya (trung)

vòng: kaṭaka (trung), valaya (trung)

vòng chân: nūpura (trung)

vòng cổ: gīveyya (trung)

vòng dấu hiệu: muddikā (nữ)

vòng đeo chân: nūpura (nam)

vòng đeo tay: valaya (trung), keyūra (trung)

vòng hoa: pupphacumbaṭaka (trung), mālya (trung), mālā (nữ)

vòng hoa đội đầu: sekhara (nam)

vòng luân hồi: vaṭṭa (trung)

vòng ngọc: muttāvali (nữ)

vòng nguyệt quế: āvelā (nữ), uṅhīsa (trung)

vòng quanh: parikkhepa (nam)

vòng tay: aṅgada (trung)

vòng tròn: āvaṭṭa (nam), cakka (trung), maṇḍala (trung), vaṭṭa (trung), pariṇāha (nam), parivaṭṭa (trung)

võng: dolā (nữ), pallatthikā (nữ), sivikā (nữ)

vọng ngữ: musāvāda (nam)

vô bệnh: anāmaya (tính từ), niroga (tính từ)

vô biên: appamaññā (nữ)

vô bờ bến: ananta (tính từ), apāra (tính từ), amita (tính từ)

vô danh: apākaṭa (tính từ), avidita (tính từ)

vô dụng: nirattha, thaka (tính từ)

vô giá: asāra (tính từ)

vô giá: nissāra (tính từ), nihīna (tính từ)

vô gia cư: anoka (tính từ)

vô giáo dục: avinīta (tính từ)

vô hại: nirupaddava (tính từ)

vô hạn: ananta (tính từ), aparimita (tính từ), apāra (tính từ)

vô hiệu nghiệp: ahosikamma (trung)

vô hình: aviggaha (nam)

vô hồn: aviññāṇaka (tính từ)

vô ích: asāra (tính từ), mogha (tính từ), nibbhoga (tính từ), nippalāpa (tính từ), nipphala (tính từ), nirattha (tính từ), thaka (tính từ), tuccha (tính từ), viphala (tính từ)

vô lễ: anādara (tính từ) (nam), asabbha (tính từ)

vô liêm sỉ: pāgghiya (trung)

vô lượng: appamaññā (nữ), ananta (tính từ), apāra (tính từ), amita (tính từ), asaṅkheyya (tính từ)

vô minh: avijjā (nữ)

vô não: nidukkha (tính từ)

vô ngã: anatta (tính từ) (nam)

vô ơn: akataññū (tính từ)

vô phúc: anaya (nam), ariṭṭha (tính từ), alakkhika (tính từ), avamaṅgala (trung) (tính từ)