-V-
vá (múc canh): uḷuñka (tính từ),
dabbi (nữ)
vá: sibbati (siv +
ya), paṭisankharana (trung)
và: ca (trạng từ)
vách thành: pākāra
(nam)
vách tường: bhitti
(nữ), kuḍḍa (trung)
vạch ra: maggana
(trung), valañjeti (valañj + e)
vạch ra con đường:
maggasacca (trung)
vai: aṃsakūṭa
(nam), jattu (trung)
vái chào: vandati
(vand + a), vandana (trung), vandanā (nữ),
namakkāra (nam)
vài: ekacca (tính
từ)
vài cái: katipaya
(tính từ)
vài ngày: katipāha
(trung)
vải: aṃsuka
(trung), cela (trung), coḷa (nam), dussa (trung),
nivāsana (trung), pata (nam)(trung), sāṭaka (nam), sāṭikā
(nữ), vattha
(trung)
vải băng vết thương:
vaṇacolaka (trung)
vải che: tirokaranī
(nữ)
vải choàng tắm:
udakasāṭikā (nữ)
vải cũ: pilotikā
(nữ), kappaṭa (nam)
vải len: kambala
(trung), khoma (trung)
vải lọc nước:
dhammakaraka (nam)
vải nịt ngực:
dussakaraṇḍaka (nam)
vải rách:
bhinnapaḷā (trung), pilotikā (nữ)
vải sợi: khoma
(trung)
vải thêu hoa:
pupphapaṭa (nam) (trung)
vải trúc bâu:
kappāsika (trung)
vãi: vapati (vap +
a)
vãi giống: vappa
(nam)
van xin: abhiyācati
(abhi + yāc + a), abhiyācana (trung),
abhiyācanā (nữ), bhikkhati (bhikkh + a), bhikkhana (trung),
upayācati
(upa + yāc + a), āyācati (ā + yac + a) āyācanā (nữ)
ván: padara (trung)
vang danh: mahāyasa
(tính từ)
vang dội: saṇati
(saṇ + e)
vang lừng: mahāyasa
(tính từ)
vàng (bạc): kanaka
(trung), kampu (nam) (trung), jātirūpa
(trung), kañcana (trung), sātakumbha (trung), siṅgī (tính từ),
suvaṇṇa
(trung), soṇṇa (trung), cāmīkara (trung), hema (trung)
vàng: pīta (tính
từ)
vàng dợt: paṇḍu
(tính từ)
vành bánh xe: nemi
(nữ)
vành tai: kaṇṇa
(nam), kaṇṇabhūsā (nữ), kaṇṇasakkhalikā (nữ)
vào lúc nào ?: kadā
(trạng từ)
văn phạm: vyākaraṇa
(trung)
vắn tắt: ittara
(tính từ), rassatta (trung)
vặn trẹo: saṅkoceti
(saṃ + kuc + e), saṅkoca (nam)
vắng lặng: santi
(nữ)
vắng mặt: natthi
(na + atthi), vippavasati (vi + pa + vas + a),
anupaṭṭhita (tính từ), abhāva (nam)
vắng vẻ: appakiṇṇa
(tính từ), ekībhāva (nam), rāhaseyyaka (tính
từ), vivitta (tính từ), vupakattha (tính từ), sallīyanā (nữ)
vắt: āviñjati (ā +
vij + ñ + a)
vắt sữa: duhati
(duh + a), nippīḷana (trung), nippīleti (ni +
pīl + e), nimmakkhika (tính từ), nimmathati (ni + math + a)
vân vân (…): ādi
(trung)
vấn: pucchati
(pucch + a)
vấn đề: pañha (nam)
(trung)
vấn đề bàn cãi:
kathāvatthu (trung)
vận chuyển:
pavatteti (pra + vṛt)
vận động trường:
kīlāmandala (trung)
vận hành: pavatteti
(pra + vṛt)
vận hên: lakkhika
(tính từ), lakkhī (nữ)
vận may:
abhimaṅgala (tính từ), maṅgala (tính từ)
vận xấu: avamaṅgala
(trung) (tính từ)
vận xui: avamaṅgala
(trung) (tính từ)
vâng: āma (in)
vâng lời:
anuvattana (trung), subbaca (tính từ), sovacassatā
(nữ), vacanakara (tính từ), vasanuvattī (tính từ), vidheyya
(tính từ)
vấp: pakkhalati (pa
+ khal + a), paṭighāra (nam)
vấp phải: āsajjati
(ā + sad + ya)
vất vả: patthaddha
(tính từ)
vật biếu tặng:
paṇṇākāra (nam)
vật bố thí:
dānavatthu (trung), yāga (nam)
vật cần thiết:
parikkhāra (trung)
vật cúng dường:
dakkhiṇā (nữ)
vật dụng bậc xuất gia
cần dùng: kappiyabhaṇḍa (trung)
vật liệu: sambhāra
(nam)
vật mềm: maddava
(trung)
vật phụ tùng:
parikkhāra (trung)
vật sở hữu:
pariggaha (nam)
vật tặng: cāga
(nam)
vật thực: bhatta
(trung), bhikkhā (nữ), bhojana (trung), ghāsa
(nam), āhāra (nam), matakabhatta (trung), pāda (nam), bhakkha
(trung),
bhatta (trung), āmisa (trung)
vật thực chưa tiêu hóa:
udariya (trung)
vật trải ngồi:
nisīdana (trung)
vây quanh:
parivāreti (pari + vṛ)
vẻ vang: āvajjati
(ā + vajj + a), paṭipūjeti (paṭi + pūj + e),
sakkaroti (saṃ + kar + o), vibhūti (nữ), sampūjeti (saṃ + puj +
e),
vibhūti (nữ)
vẽ: ālikhati (ā +
likh +a)
vẹt: kīra (nam),
suva (nam)
về hưu: osakkati
(ova + sakk + a)
về sau: āyatiṃ
(trạng từ), pacchā (trạng từ)
vết: liṅga (trung),
valañja (trung)
vết bẩn: upalitta
(3)
vết thương: aru
(trung), arukā (nữ)
vi diệu pháp:
abhidhamma (nam)
vi phạm: aticarati
(ati + car + a), aticariyā (nữ), ajjhācarati
(adhi + ā + car + a), ajjhācāra (nam), atikkamati (ati + kam +
a),
atikkhama (nam), padhaṃseti (pa + dhaṃs + e), ullaṅgheti (u +
lagh +
e), vītikkamati (vi + ati + kam + e), vītikkama (nam)
vi tế: sukhuma
(tính từ)
ví (tiền):
pasibbaka (nam), thavikā (nữ)
ví dụ: dīpanā (nữ)
vì sao ?: kasmā
(trạng từ)
vì thế: nidānaṃ
(trạng từ), tato (trạng từ)
vì vậy: tato (trạng
từ)
vĩ đại: atimahanta
(tính từ), mahaggata (tính từ), mahatta
(nam), mahanta (tính từ), ugga (tính từ), tumula (tính từ),
vipula
(tính từ)
vị lai: anāgata
(tính từ) (nam)
vị trí: avaṭṭhāna
(trung), avaṭṭhiti (nữ), āyatana (trung)
vỉa hè: ālinda
(nam)
việc đã làm:
katabhāva (nam), katatta (trung), katabhāva (nam)
việc đáng làm:
kattabbatā (nữ)
việc đồng áng:
khettakamma (trung)
việc làm: kamma
(trung) kammanta (trung), vyāpāra (nam)
việc phước:
katapuññatā (nữ)
viên đạn: goḷa,
goḷaka (nam) (trung)
viễn thị:
dīghadassī (tính từ)
viết: likkhati
(likh + a), likkhana (trung), lekhaka (nam),
lekhana (trung)d
vinh dự: sambhāvanā
(nữ), sassirīka (tính từ)
vinh quang: siri
(nữ), sirī (nữ), vibhūti (nữ)
vĩnh cửu: akkhaya
(tính từ), accanta (tính từ), accantaṃ (trạng
từ), niccaṃ (trạng từ)
vĩnh viễn: akkhaya
(tính từ), niccaṃ (trạng từ), nicca (tính
từ)
vỏ: chavi (nữ),
taca (nam), pasbbaka (nam)
vỏ dao cạo:
khurakosa (nam)
vỏ hột thốt nốt:
tālaṭṭhika (trung)
vỏ kiếm: kosī (nữ)
khaggakosa (nam)
vỏ lúa: palāpa
(nam)
vỏ trái cây:
kaṇṇikā (nữ), sipāṭikā (nữ)
võ đao quân:
vadhaka (nam)
voi: dvipa (nam),
nāga (nam), hatthī (nam), ibha (nam), kaṇeru
(nam) kuñjara (nam) gaja (nam), karī (nam), vāraṇa (nam),
mātaṅga
(nam)
voi cái: kaṇeru
(nữ) kareṇu, kareṇukā (nữ)
voi con: gajapotaka
(nam)
voi đực: karī (nam)
voi hung dữ: caṇdḍahatthī
(nam)
voi rống: kuñcanāda
(nam)
voi tơ: bhiṅka
(nam), kalabha (nam)
vòi voi: kara
(nam), soṇḍā (nữ)
vòng (đeo tay): kaṅkaṇa
(trung), kaṭaka (trung), valaya (trung)
vòng: kaṭaka
(trung), valaya (trung)
vòng chân: nūpura
(trung)
vòng cổ: gīveyya
(trung)
vòng dấu hiệu:
muddikā (nữ)
vòng đeo chân:
nūpura (nam)
vòng đeo tay:
valaya (trung), keyūra (trung)
vòng hoa:
pupphacumbaṭaka (trung), mālya (trung), mālā (nữ)
vòng hoa đội đầu: sekhara
(nam)
vòng luân hồi:
vaṭṭa (trung)
vòng ngọc:
muttāvali (nữ)
vòng nguyệt quế:
āvelā (nữ), uṅhīsa (trung)
vòng quanh:
parikkhepa (nam)
vòng tay: aṅgada
(trung)
vòng tròn: āvaṭṭa
(nam), cakka (trung), maṇḍala (trung), vaṭṭa
(trung), pariṇāha (nam), parivaṭṭa (trung)
võng: dolā (nữ),
pallatthikā (nữ), sivikā (nữ)
vọng ngữ: musāvāda
(nam)
vô bệnh: anāmaya
(tính từ), niroga (tính từ)
vô biên: appamaññā
(nữ)
vô bờ bến: ananta
(tính từ), apāra (tính từ), amita (tính từ)
vô danh: apākaṭa
(tính từ), avidita (tính từ)
vô dụng: nirattha,
thaka (tính từ)
vô giá: asāra (tính
từ)
vô giá: nissāra
(tính từ), nihīna (tính từ)
vô gia cư: anoka
(tính từ)
vô giáo dục:
avinīta (tính từ)
vô hại: nirupaddava
(tính từ)
vô hạn: ananta
(tính từ), aparimita (tính từ), apāra (tính từ)
vô hiệu nghiệp:
ahosikamma (trung)
vô hình: aviggaha
(nam)
vô hồn: aviññāṇaka
(tính từ)
vô
ích: asāra (tính từ), mogha (tính từ), nibbhoga (tính từ),
nippalāpa (tính từ), nipphala (tính từ), nirattha (tính từ),
thaka
(tính từ), tuccha (tính từ), viphala (tính từ)
vô lễ: anādara
(tính từ) (nam), asabbha (tính từ)
vô liêm sỉ:
pāgghiya (trung)
vô lượng: appamaññā
(nữ), ananta (tính từ), apāra (tính từ),
amita (tính từ), asaṅkheyya (tính từ)
vô minh: avijjā
(nữ)
vô não: nidukkha
(tính từ)
vô ngã: anatta
(tính từ) (nam)
vô ơn: akataññū
(tính từ)
vô phúc: anaya
(nam), ariṭṭha (tính từ), alakkhika (tính từ),
avamaṅgala (trung) (tính từ)