Từ điển phật học
Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng (Anh-Việt)
Jan - 2002 by Minh Thông, MSc.

» Cách phát âm
23/02/2010 13:54 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

I- Cách phát âm chữ Phạn (Sanskrit): Chữ Sanskrit có đến 48 mẫu tự, cách phát âm một số mẫu tự ấy như sau:

 

Chữ Phạn

Chữ Việt
tương đương

Phiên âm Quốc tế tương đương

Chú thích

 

a

ā

i

ī

u

ū

r

l

e

o

ai

au

h

k

kh

g

gh

c

ch

j

ṭh

t

th

d

dh

ḍh

n

ñ

m

p

ph

b

bh

y

v

s

ś

á

a

i nhẹ

i dài

u

u dài

rờ

ri

lờ

li

ê

ô

ai

au

hờ

h (câm)

cờ

khờ

gờ

g-hờ

t-chờ

 

 

 

t(ờ)

th(ờ)

t(hờ)

t-hờ

đ(ờ)

đ(hờ)

 

 

nờ

như nờ

ngờ

nhờ

mờ

ngờ

pờ

p-hờ

bờ

b-hờ

dờ

vờ

xờ

sờ

sờ

[ʌ]

[a:]

[i]

[i:]

[u]

[u:]

 

[ri]

[l]

[li]

[e:]

[o:]

[ai]

[au]

 

 

[k] (tiếng Pháp)

 

 

 

[tʃ]

 

[dʒ] (tiếng Anh)

 

[t] (tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[ŋ]

 

[m]

[ŋ]

[p]

 

[b]

 

[j]

[v]

[s]

[ʃ]

 

như á tiếng Việt

như a tiếng Việt

như í tiếng Việt

như i tiếng Việt

như ú tiếng Việt

như u tiếng Việt

như r tiếng Việt

như chữ “ri” nhẹ + nhanh

như l tiếng Việt

 

 

 

 

 

như h tiếng Việt

(Xem Chú thích)

như âm [k] tiếng Pháp

âm “hờ” lướt nhanh

như g tiếng Việt

âm “hờ” lướt nhanh

âm ch tiếng Anh

âm “hờ” lướt nhanh

như âm [dz] tiếng Anh

như gya hay dnya

như âm [t] tiếng Anh

 

như âm t trong tiếng Pháp

âm “hờ” lướt nhanh

 

âm “hờ” lướt nhanh

(xem Chú thích)

(xem Chú thích)

như n tiếng Việt

(xem Chú thích)

Giọng mũi (xem Chú thích)

 

như m tiếng Việt

Giọng mũi (xem Chú thích)

như âm p trong chữ Pháp

âm “hờ” lướt nhanh

như b tiếng Việt

âm “hờ” lướt nhanh

 

 

như âm s trong chữ Anh

như tsh hay [ʃ] mạnh

như s [ʃ], lưỡi rút vào

Chú thích:

1- Phụ âm có h theo sau (như kh, gh) chỉ định âm đó là âm câm (aspirated) nên phần lớn trong các cách viết không chuyên môn  chữ h này bị lược bỏ. Trường hợp này cũng giống như trường hợp các dấu chấm trên, chấm dưới hay dấu ngã theo các mẫu tự s, t, d, m, n, h (ṣ, ṭ, ḍ, ṇ, ḥ, ś, ṃ, ñ, ṁ). Trong các cách viết không chuyên môn, các dấu này bị lược bỏ.

2-  Nếu nguyên âm đứng sau phụ âm, hai âm này được nối với nhau. Do vậy, trong nhiều trường hợp, các chữ rời được ghi nối vào nhau. Nguyên âm không bị nối với phụ âm đứng trước chỉ trong trường hợp (1) nguyên âm đứng đầu câu (2) nguyên âm có một nguyên âm khác đứng trước (3) một chữ bắt đầu bằng nguyên âm và đứng một mình.

3- Anusvāra: chỉ thị nguyêm âm là âm mũi. Chữ toṃ hay taṃ phát âm giống như chữ ton hay tan trong tiếng Pháp.

4- Visarga: câm. Được thêm vào sau nguyên âm, phát âm như có âm hi, phát ra hơi gió của âm đó rồi tắt đi (tāḥ phát âm như ta-hi, tīḥ phát âm như ti-hi, cả 2 trường hợp vấn thứ nhất đều được nhấn, vần thứ 2 chỉ phát nửa chừng, nhẹ, rồi ngắt đi.

5- Âm lưỡi: gồm ṭ, ṭh, ḍ, ḍh phát âm bằng cách cuốn lưỡi cong lên, đầu lưỡi đánh vào vòm miệng.

6- Phụ âm chia thành các nhóm như sau:

a- Nhóm Tử âm có hắt (Voiceless Aspirate) gồm các âm: kh, ch, ṭh, ph

b- Nhóm Tử âm không hắt: gồm k, c, ṭ, t, p

c- Nhóm Âm vang có hắt (Voiced Aspirate): gồm các âm gh, jh, ḍh, dh, bh

d- Nhóm Âm vang không hắt: gồm g, j, ḍ, d, b

e-Nhóm âm mũi (Nasals): gồm ṅ, ñ, ṇ, n, m

 

II- Cách phát âm chữ Pāḷi (Pa-li):

Chữ Pāḷi

Phát âm giống như chữ:

a

ā

i

ī

u

ū

e

o

k

g

c

j

ñ

á trong tiếng Việt

a trong tiếng Việt

í trong tiếng Việt

i trong tiếng Việt

ú trong tiếng Việt

u trong tiếng Việt

e trong tiếng Việt

o trong tiếng Việt

k(hờ) trong tiếng Việt

gờ trong tiếng Việt

ngờ trong tiếng Việt

như âm [tʃ] (ch tiếng Anh)

như âm [dʒ] tiếng Anh

nhờ trong tiếng Việt

thờ trong tiếng Việt

đờ trong tiếng Việt

nờ trong tiếng Việt

Các phụ âm và nguyên âm còn lại phát âm giống như của chữ Sanskrit. Nhìn chung cách phát âm của chữ Pāḷi cũng tương tự nhữ của chữ Sanskrit.

 

III- Cách phát âm chữ Tàu (hệ thống Wade Giles)

Dù hệ thống mẫu tự La-tin Pinyin bắt đầu được sử dụng ở Trung quốc từ năm 1979, tuy nhiên người ta vẫn thấy hệ thống phiên âm Wade-Giles cũng còn được sử dụng rộng rãi.

Cách phát âm theo lối phiên âm Wade-Giles:

            ch        phát âm như j [dʒ] trong tiếng Anh

ch’       phát âm như ch [tʃ] trong tiếng Anh

e          phát âm như ơ (tiếng Việt)

j            phát âm như r  trong tiếng Anh

k           phát âm như gờ (tiếng Việt)

k’          phát âm như kờ (tiếng Việt)

p           phát âm như bờ (tiếng Việt)

p’          phát âm như pờ (tiếng Việt)

t            phát âm như đờ (tiếng Việt)

t’           phát âm như t (tiếng Việt)

ts          phát âm như dz

ts’         phát âm như ts

hs         phát âm như sh [ʃ] trong tiếng Anh

Các nguyên âm đọc giống như nguyên âm trong chữ Việt.

IV- Cách phát âm chữ Nhật

             - Nguyên âm phát âm như trong chữ Việt

- Chữ ō phát âm như ô (tiếng Việt) dài

- Chữ ū phát âm như u (tiếng Việt) dài

- Chữ ei phá âm như ê (tiếng Việt) dài

- Chữ j phát âm như ch [tʃ] tiếng Anh

- Chữ y phát âm như [j] tiếng Anh hay “dờ” tiếng Việt

- Chữ s phát âm như x (tiếng Việt)

- Chữ z phát âm như s (tiếng Việt)

- Chữ ch phát âm như sh (tiếng Việt)

- Chữ tsu phát âm ts (u không phát âm)

- Chữ fu phát âm như ph+(u nhẹ, nhanh)

IV- Cách phát âm chữ Tây tạng: Chữ Tây tạng có đến 30 mẫu tự, cách phát âm các mẫu tự ấy như sau:

Chữ Tây tạng

Phát âm giống như chữ:

k

kh

g

ng

c

ch

j

ny

t

th

d

n

pa

pha

ba

ma

tsa

tsha

d

w

zh

y

r

l

‘s

h

a

i

u

e

o

 

cờ trong tiếng Việt

khờ trong tiếng Việt

gờ trong tiếng Việt

ngờ trong tiếng Việt

chờ trong tiếng Việt

như ch [tʃ] tiếng Anh

như âm [dʒ] tiếng Anh

nhờ trong tiếng Việt

tờ trong tiếng Việt

thờ trong tiếng Việt

đờ trong tiếng Việt

nờ trong tiếng Việt

pờ trong tiếng Việt

phờ trong tiếng Việt

bờ trong tiếng Việt

mờ trong tiếng Việt

t-xờ trong tiếng Việt

t-sờ tiếng Việt

như [z] tiếng Anh

như [w] tiếng Anh

như sh [ʃ] trong tiếng Anh

dờ trong tiếng Việt

rờ trong tiếng Việt

lờ trong tiếng Việt

như sh [ʃ] trong tiếng Anh

hờ trong tiếng Việt

a trong tiếng Việt

i trong tiếng Việt

u trong tiếng Việt

e trong tiếng Việt

o trong tiếng Việt

            Minh Thông

Bao Hiem BSH
» Video
» Ảnh đẹp
» Từ điển Online
Từ cần tra:
Tra theo từ điển:
» Âm lịch