Từ điển phật học
Tuyển tập từ ngữ Phật học thường dùng (Anh-Việt)
Jan - 2002 by Minh Thông, MSc.

» Chữ viết tắt
23/02/2010 13:54 (GMT+7)
Kích cỡ chữ:  Giảm Tăng

Những chữ viết tắt có sử dụng trong Tự điển này:

DN = Digha Nikaya: Trường bộ kinh

MN = Majjhima Nikaya: Trung bộ kinh

SN = Samyutta Nikaya: Tương ưng bộ kinh

AN = Anguttara Nikaya: Tăng chi bộ

KN = Khuddakapatha Nikaya: Tiểu bộ kinh

SN = Sutta Nipata: Kinh tập

(P) = tiếng Pāli (Pāḷi )

(S) = tiếng Phạn (Sanskrit)

(C) = phiên âm chữ Tàu (Chinese)

(J) = phiên âm chữ Nhật (Japanese)

(T) = phiên âm chữ Tây tạng (Tibetan)

(K) = phiên âm chữ Đại hàn (Korea)

Bao Hiem BSH
» Video
» Ảnh đẹp
» Từ điển Online
Từ cần tra:
Tra theo từ điển:
» Âm lịch